ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp はべつとして habetsutoshiteNgữ pháp はべつとして habetsutoshite

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Ngữ pháp はべつとして habetsutoshite

Ngữ pháp はべつとして habetsutoshite

はべつとして (habetsutoshite)

…かどうかはべつとして
Từ nghi vấn+かはべつとして

Diễn tả ý nghĩa “Vấn đề được nhắc tới không quan trọng/ không biết rõ’.

Ví dụ

有効かどうかは別として、このやり方どおりやってみる価値はあると思います。
Yuukou kadouka ha betsu toshite, kono yari kata doori yatte miru kachi ha aru to omoimasu.
Không biết là có hiệu quả hay không nhưng tôi nghĩ làm theo cách làm đó cũng đáng.

成功するかどうかは別として、今ではそのとおりにしないと失敗率は100%だ。
Seikou suru kadouka ha betsu toshite, ima deha sono toori ni shinai to shippatsi ritsu ha 100 pa-sento da.
Không biết là có thành công hay không nhưng bây giờ mà không làm như thế thì tỉ lệ thất bại sẽ là 100%.

前提がいいかどうかは別として、主な内容に集中してください。
Zentei ga ii kadouka ha betsu toshite, omo na naiyou ni shuuchuu shitekudasai.
Không biết là mở đầu có tốt hay không nhưng hãy tập trung vào nội dung chính đi.

彼に信じられるかどうかはべつとして、今彼を説得することがもっとも大切のことだ
Kare ni shinji rareru kadouka ha betsu toshite, ima kare wo settoku suru koto ga motto taisetsu no koto da.
Không rõ là có tin được hắn ta không nhưng bây giờ điều quan trọng là thuyết phục anh ấy.

この噂が本当かどうかはべつとして、うわさの広めるスピードを感心してください。
Kono uwasa ga hontou kadouka ha betsu toshite, uwasa no hhiromeru supi-do wo kanshin shitekudasai.
Không rõ là lời đồn ấy có đúng hay không mà hãy quan tâm tới tốc độ lan truyền của nó.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp はべつとして habetsutoshite. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *