ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp を通じて をつうじて wotsuujiteNgữ pháp を通じて をつうじて wotsuujite

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp を通じて をつうじて wotsuujite

Cấu trúc gốc

を通じて (wotsuujite)

Cấp độ: N2

Cách chia: N + を通じて

1. Qua/ Thông qua một phương tiện, vật trung gian nào đó để việc khác được hình thành, truyền đạt thông tin hoặc thiết lập quan hệ. Thiên về miêu tả một cách tích cực, chủ động hơn
Ví dụ
インターネットを通じて、そのことを知っています。
Thông qua Internet mà tôi đã biết được thông tin này
友達を通じて、彼女を知り合った。
Thông qua bạn tôi mà tôi biết cô ấy
テレビを通じて、マリアオザワのことを手に入る。
Qua tivi mà tôi biết Maria Ozawa
先生を通じて、この本の内容を分かりました。
Thông qua thầy giáo mà tôi hiểu được nội dung cuốn sách
2. Suốt/ Trong suốt một khoảng thời gian nhất định nào đó. Diễn tả quá trình diễn ra trong một thời gian dài từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc
Ví dụ
一年間を通じて、私の家が建てられます。
Nhà tôi được xây suốt 1 năm trời
彼は一生を通じて、得心な本を書いた。
Anh ấy viết cuốn sách tâm đắc suốt đời mình
一日を通じて、何でもしないで、寝たばっかりです。
Suốt một ngày tôi không làm gì cả, chỉ có ngủ thôi

Chú ý: Với nghĩa “Qua/ Thông qua” thì không sử dụng cho phương tiện giao thông
を通じて với nghĩa “suốt/ trong suốt” mang tính văn viết

Các biến thể khác

を通して (wotooshite)

Cấp độ: N2

Cách chia: N +を通して

1. Qua/ Thông qua một phương tiện, vật trung gian nào đó để việc khác được hình thành, truyền đạt thông tin hoặc thiết lập quan hệ.
Ví dụ
田中さんを通して、その話は先生も知っています。
Qua Tanaka mà câu chuyện đó thầy giáo cũng biết
新聞を通して、今週奈良の天気は悪いそうだ。
Thông qua báo mà có tin tuần này thời tiết ở Nara xấu.
彼を通して、山田さんは自殺そうだよ。
Qua anh ấy mà có tin Yamada tự sát
2. Suốt/ Trong suốt một khoảng thời gian nhất định nào đó. Diễn tả quá trình diễn ra trong một thời gian dài từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc
2月を通して一度だけ外食しました。
Suốt 2 tháng tôi chỉ đi ăn ở ngoài có 1 lần
両国の元首は4日を通して会議を開いていた。
Nguyên thủ hai nước mở cuộc họp suốt 4 ngày
半年を通して、強く練習して、オリンピックに出場しようと思います。
Tôi định luyện tập mạnh suốt nửa năm rồi tham gia Olympic
Chú ý: Với nghĩa “Qua/ Thông qua” thì không sử dụng cho phương tiện giao thông.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp tiếng nhật を通じて をつうじて wotsuujite. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *