Ngữ pháp いかんだ ikanda

ngữ pháp いかんだ ikanda

ngữ pháp いかんだ ikanda (tiếp theo)

いかんによって (ikanniyotte)

Cấp độ: N1

Cách chia:  Nいかんによって

1. Diễn tả ý nghĩa “Tuỳ thuộc, phụ thuộc vào mà…”.

Ví dụ

彼女の答えいかんによって、対策計画があります。
Kanojo no kotae ikan niyotte, taisaku keikaku ga ari masu.
Tuỳ thuộc vào câu trả lời của cô ấy mà tôi có kế hoạch đối phó.

大人の考え方いかんによって今の子供は甘えっ子ばかりなので独立し方をしらなくなっただろう。
Otona no kangaekata ikan niyotte ima no kodomo ha amae kko bakari na node dokuritsu shi kata o shira naku natta daro u.
Theo cách suy nghĩ của người lớn thì trẻ con bây giờ toàn là những đứa trẻ được chiều chuộng nên không biết cách độc lập.

彼の態度いかんによって、今は適当な時ではないと分かりました。
Kare no taido ikan niyotte, ima ha tekitou na toki de ha nai to wakari mashi ta.
Tuỳ vào thái độ của anh ta mà tôi biết bây giờ chưa phải là thời điểm tốt.

面接の結果いかんによって、正社員になるかどうか決められます。
Mensetsu no kekka ikan niyotte, seishain ni naru ka dou ka kimerare masu.
Tuỳ thuộc vào kết quả phỏng vấn mà sẽ quyết định được có được trở thành nhân viên chính thức hay không.

皆の意識いかんによって、この社会的な問題が解けられます。
Mina no ishiki ikan niyotte, kono shakai teki na mondai ga toke rare masu.
Tuỳ thuộc vào ý thức của mọi người thì vấn đề mang tính xã hội này sẽ được giải quyết.

Chú ý:
+)Cấu trúc này mang ý nghĩa giống cấu trúc 「「…しだいで」
+)Chữ hán của いかん là 如何
+)Đây là dạng nói trang trọng và kiểu cách.

いかんでは (ikandeha)

Cấp độ: N1

Cách chia: Nいかんでは

Diễn tả ý nghĩa “tùy thuộc vào N mà…”

Ví dụ

今度のテストの結果いかんでは、大学に進めるかどうか決まります。
Tùy thuộc vào kết quả bài kiểm tra lần này mà sẽ quyết định tôi có lên được đại học không.

予算いかんで、次のステップができるかどうか決まります。
Tùy thuộc vào ngân sách dự toán mà quyết định việc bước tiếp theo có thực hiện được hay không.

皆の協力いかんでは、私が成功できる。
Tôi thành công được là tùy thuộc vào sự góp sức của mọi người.

店員の電話の答え方いかんで、客は最初いいかどうか悪いかどうかの印象が残ります。
Tùy thuộc vào cách trả lời điện thoại của nhân viên mà khách sẽ để lại ấn tượng ban đầu xấu hay tốt.

あなたの態度いかんで、この仕事が受け入れるかどうか決まります。
Tùy thuộc vào thái độ của cậu mà quyết định xem cậu có nhận được công việc này hay không.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp いかんだ ikanda. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply