ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp かえって kaettengữ pháp かえって kaette

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp かえって kaette

Cấu trúc gốc

かえって (kaette)

Cấp độ: N2

Cách chia: vế 1 +かえって+ vế 2

Dùng để diễn tả sự việc không đi theo dự đoán hoặc mong đợi.

Ví dụ

どうしても解けない問題を姉にい説明してもらったら、かえって分からなくなった。
Doushitemo toke nai mondai o ane ni i setsumei shi te morattara, kaette wakara naku natta.
Tôi nhờ chị giảng bài mà mãi tôi không giải được nhưng xong vẫn không hiểu.

完全を求めるとかえって失敗になる。
kanzen o motomeru to kaette shippai ni naru.
Đòi hỏi sự hoàn hảo thì ngược lại sẽ thất bại.

今日は短い道で学校へ行ってもかえって早く学校に着かなかった。
kyou ha mijikai michi de gakkou he itte mo kaette hayaku gakkou ni tsuka nakatta.
Hôm nay tôi đi đường ngắn đến trường nhưng vẫn không đến trường sớm.

昨日新しい本を買ったらかえって内容は古い本と同じだった。
kinou atarashii hon o kattara kaette naiyou ha furui hon to onaji datta.
Hôm qua tôi mua cuốn sách mới nhưng nội dung chẳng khác gì cuốn sách cũ.

毎日 一生懸命べんきょうしているにかえって試験に合格しなかった。
mainichi isshoukenmei be n kyou shi te iru ni kaette shiken ni goukaku shi nakatta.
Ngược lại với sự chăm chỉ hằng ngày học của tôi thì tôi dã không đỗ kỳ thi.

Chú ý :
かえって:Thường được dùng làm trạng từ, phó từ.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp かえって kaette. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *