Ngữ pháp すえに/すえの/すえ sueni/ sueno/ sue

Ngữ pháp すえに/すえの/すえ sueni/ sueno/ suengữ pháp すえに/すえの/すえ sueni/ sueno/ sue

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp すえに/すえの/すえ sueni/ sueno/ sue

ngữ pháp すえに/すえの/すえ sueni/ sueno/ sue – cấu trúc gốc

Cấp độ: N2

Cách chia:
Nの+すえに/すえのN/すえ
Vた+すえに/すえのN/すえ

Diễn tả ý nghĩa “vào cuối/ ở cuối một khoảng thời gian nào đó hay sau khi trải qua một khoảng thời gian nào đó thì cuối cùng đã đưa ra được 1 kết quả”.

Ví dụ

いろいろな困難なことがあったすえに、やっと目標を達成した。
Iroiro na konnan na koto ga atta sue ni, yatto mokuhyou o tassei shi ta.
Sau một thời gian gặp rất nhiều khó khăn thì cuối cùng tôi cũng đạt được mục tiêu.

長い会議のすえ、アメリカ大統領は難しい結論を出ました。
nagai kaigi no sue, amerika daitouryou ha muzukashii ketsuron o de mashi ta.
Sau một thời gian họp dài, tổng thống Hoa Kỳ đã đưa ra kết luận khó khăn.

考えたすえに、夢をやめることにします。
kangae ta sue ni, yume o yameru koto ni shi masu.
Sau một thời gian suy nghĩ thì tôi đã quyết định từ bỏ ước mơ.

相談したすえの話し合いでは以外の結果が得られました。
soudan shi ta sue no hanashiai de ha igai no kekka ga erare mashi ta.
Trong cuộc nói chuyện sau khi đã bàn bạc thì tôi đã thu được một kết quả ngoài ý muốn.

みんなの意見を聞いたすえ、自分の考えを述べました。
minna no iken o kii ta sue, jibun no kangae o nobe mashi ta.
Sau khi hỏi ý kiến từ mọi người thì tôi đã bày tỏ suy nghĩ của bản thân.

Chú ý:
+)すえ/すえに có dạng bổ nghĩa cho danh từ làすえのN .
+) Đây là cách nói biểu thị ý trăn trở, suy nghĩ, cố gắng vất vả, đấu tranh,… của người nói.
+) Cấu trúc này thiên về văn viết.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp すえに/すえの/すえ sueni/ sueno/ sue. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply