Ngữ pháp tiếng Nhật N2ngữ pháp tiếng Nhật

Ngữ pháp っこない/できっこない kkonai dekikkonaingữ pháp っこない/できっこない kkonai dekikkonai

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp っこない/できっこない kkonai dekikkonai

ngữ pháp っこない/できっこない kkonai dekikkonai – cấu trúc gốc

Cấp độ: N2

Cách chia: Vます(bỏ ます)+っこない

Diễn tả ý nghĩa “không có khả năng…/ không thể xảy ra…”. Dùng khi muốn phủ định mạnh mẽ một sự việc rằng nó không có khả năng xảy ra theo ý kiến chủ quan của người nói.

Ví dụ

元々あの賞品は私のです。彼にはもらえっこない。
Motomoto ano shouhin ha watashi no desu. Kare ni ha mora ekko nai.
Vốn dĩ giải thưởng đó là của tôi. Anh ấy không thể nào nhận được.

今日中にそんなに長い文章を書くなんてできっこない。
kyou chuu ni sonnani nagai bunshou o kaku nante de kikko nai.
Chuyện viết bài văn dài như vậy trong vòng hôm nay là không thể thực hiện được.

こんなに高いテレビ、私がほしいですが買えっこない。
konnani takai terebi, watashi ga hoshii desu ga kae kko nai.
Cái tivi đắt như thế này thì dù tôi có muốn cũng không mua được.

あの先生はとても厳しいです。試験中カンニングなんかできっこない。
ano sensei ha totemo kibishii desu. Shiken chuu kanningu nanka de kikko nai.
Thầy gió đó rất nghiêm khắc. Trong giờ kiểm tra không thể quay cóp được.

この曲は歌手でも難しく感じます。アマな僕は歌えっこない。
kono kyoku ha kashu demo muzukashiku kanji masu. Ama na boku ha uta ekko nai.
Ca khúc đó ngay cả ca sĩ cũng cảm thấy khó. Người nghiệp dư như tôi thì không thể hát được.

Chú ý:
+) Đây là lối nói trong giao tiếp thân mật, suồng sã, dùng trong các mối quan hệ thân thiết. Không dùng trong văn viết.
+) できっこない là thể rất hay gặp.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp っこない/できっこない kkonai dekikkonai.  Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *