Ngữ pháp ている teiru

Ngữ pháp ている teiru

ngữ pháp ている teiru

List các cấu trúc có sử dụng ている

ている  (teiru)

ているばあいではない (teirubaaidehanai)

ことになっている (kotoninatteiru)

に決まっている (nikimatteiru)

ことにしている (kotonishiteiru)

ngữ pháp ている teiru (tiếp theo)

に決まっている (nikimatteiru)

Cách chia: N/A/Vに決まっている

Diễn tả sự suy đoán một cách chắc chắn của người nói. Khi chủ trương một nội dung hoàn toàn khác với sự suy đoán của người nghe thì ta dùng dạng.

Ví dụ

このクラスの中で一番頭がいい子といえば田中さんに決まっている。
Kono kurasu no naka de ichiban atama ga i iko toiea Tanaka san ni kimatteiru.
Trong lớp học này nếu nói học sinh thông minh nhất thì chắc chắn là anh Yamanaka.

あの人は高橋さんに決まっている。
Anohito ha Takahashi san ni kimatteiru.
Người đó chắc chắn là anh Takahashi.

彼はこのチャンスを断ったに決まっている。
Kare ha kono chansu wo kotowatta ni kimatteiru.
Anh ấy chắc chắn đã từ chối cơ hội này.

あの娘は犯人に決まっている。
Ano musume ha hannin ni kimatteiru.
Đứa con gái đó chắc chắn là hung thủ.

外はとても暑いに決まっている。
Soto ha totemo atsui ni kimatteiru.
Bên ngoài chắc chắn rất nóng.

Chú ý: Cách nói này đồng nghĩa với「にちがいない」 trong văn nói.

ことにしている (kotonishiteiru)

Cách chia:
Vる+ことにしている
Vない+ことにしている

Diễn tả ý nghĩa “một sự kiện, điều gì đó đã trở thành thông lệ, thói quen căn cứ vào một quyết định nào đó. Cũng có thể nghĩ rằng ở đây là kết quả của một quyết định, quyết tâm sẽ làm gì đó thành thói quen. Chính vì vậy nên không thể dùng được trong những ý chỉ thói quen, nghi thức một cách thông thường.

Ví dụ
毎日タバコを2本過ぎなくてすわないことにしている。
Mainichi tabako wo nihon suginakute suwanai koto ni shiteiru.
Tôi quyết định mỗi ngày sẽ hút không quá 2 điếu thuốc.

運動不足解消のため、僕は駅から会社まで歩くことにしている。
Undou fusoku kaishou no tame, boku ha eki kara kaisha made aruku koto ni shiteiru.
Để giải trừ việc thiếu vận động thì tôi quyết định sẽ đi bộ từ nhà ga tới công ty.

毎日公園を散歩することにしている。
Mainichi kouen wo sanpo suru koto ni shiteiru.
Tôi quyết định mỗi ngày sẽ đi bộ công viên.

日本語能力をアップするために毎日日本語を勉強することにしている。
Nihongo nouryoku wo appu suru tameni mainichi nihongo wo benkyou suru koto ni shiteiru.
Để nâng cao năng lực tiếng Nhật tôi quyết định mỗi ngày học tiếng Nhật.

酒を飲まないことにしている。
Sake wo nomanai koto ni shiteiru.
Tôi quyết định không uống rượu nữa.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp ている teiru. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply