ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp に加えて にくわえて nikuwaete

ngữ pháp に加えて にくわえて nikuwaete

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp に加えて にくわえて nikuwaete

ngữ pháp に加えて にくわえて nikuwaete – cấu trúc gốc

Cấp độ: N2

Cách chia:
Nに加え
Nに加えて

Diễn tả ý nghĩa “một sự việc ban đầu nếu chỉ đứng riêng thì chưa làm sao nhưng một sự việc khác lại được thêm vào, cộng vào thì…”. Đây là cách nói hơi có tính văn viết.

Ví dụ

今日は晴れに加えて曇りですから散歩するのはとても適当だ。
Kyou ha hare ni kuwae te kumori desu kara sanpo suru no ha totemo tekitou da.
Hôm nay cộng với trời nắng thì còn có mây nữa nên rất thích hợp đi dạo.

今年は娘の大学に合格することに加えて、長男が生まれて、とてもめでたい年だ。
kotoshi ha musume no daigaku ni goukaku suru koto ni kuwae te, chounan ga umare te, totemo medetai toshi da.
Năm nay thêm vào việc con gái tôi đỗ đại học thì trưởng nam cũng được sinh ra nên đúng là một năm rất vui vẻ.

今週はレポートを提出することに加え発表の準備をしなきゃならないのでとても忙しいです。
konshuu ha repōto o teishutsu suru koto ni kuwae happyou no junbi o shi nakya nara nai node totemo isogashii desu.
Tuần này cộng với việc phải nộp báo cáo thì phải chuẩn bị cho bài phát biểu nữa nên rất bận rộn.

森が破壊されることに加え、珍しい動物が狩られるので動物の数量が減っている。
mori ga hakai sareru koto ni kuwae, mezurashii doubutsu ga karareru node doubutsu no suuryou ga hette iru.
Thêm vào việc rừng bị phá hoại thì các động vật quý hiếm cũng bị săn bắt nên số lượng các loài động vật đang giảm đi.

僕は金メダルに加えて銀メダルも取れるのでとても喜んだ。
boku ha kinmedaru ni kuwae te ginmedaru mo toreru node totemo yorokon da.
Tôi thêm vào với huy chương vàng thì còn lấy được cả huy chương bạc nữa nên rất vui.

Chú ý:
“に加え” là dạng văn viết của “に加えて”

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp に加えて にくわえて nikuwaete. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *