ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N5

ngữ pháp もらいます moraimasu

ngữ pháp もらいます moraimasu (tiếp theo)

てもらえるとありがたい (temoraerutoarigatai)

Cách chia: Vてもらえるとありがたい
Biểu thị những lời đề nghị, nhờ vả lịch sự đi kèm với những từ biểu hiện thái độ cảm kích (ありがたい) hay vui mừng (うれしい). Cuối câu thường có những từ như “けど” hay “が” để làm dịu ý đề nghị.
Ví dụ
この要求を応じてもらえるとありがたい。
Kono youkyuu o ouji te moraeru to arigatai.
Nếu cậu đáp ứng được yêu cầu này thì quý hóa quá.
明日午後3時ごろ僕に会いに来る約束を守ってもらえるとありがたい。
ashita gogo 3 ji goro boku ni ai ni kuru yakusoku o mamotte moraeru to arigatai.
Tôi rất biết ơn nếu cậu giữ lời hứa đến gặp tôi vào khoảng 3 giờ chiều mai.
雨が降っているので、タクシーを呼んでもらえるとありがたい。
ame ga futte iru node, takushī o yon de moraeru to arigatai.
Bây giờ trời đang mưa nên tôi rất biết ơn nếu cậu gọi Taxi cho tôi.
今食べ物を何か作ってもらえるとありがたい。ぺこぺこしてるんだ。
kon tabemono o nani ka tsukutte moraeru to arigatai. Pekopeko shiteru n da.
Nếu bây giờ cậu làm cho tôi đồ ăn gì đó thì tôi rất biết ơn. Vì bụng tôi đang sôi lên đây.
今朝の授業のノートを貸してもらえるとありがたい。
kesa no jugyou no nōto o kashi te moraeru to arigatai.
Nếu cậu cho tôi mượn vở ghi của buổi học sáng nay thì tôi rất biết ơn.

てやってもらえるか (teyattemoraeruka)

Cách chia: Vてやってもらえるか
Diễn tả sự yêu cầu, nhờ vả một đối tượng nào đó làm một việc gì đó cho người thuộc phía người nói.
Ví dụ
この資料、彼女にコピーしてやってもらえるか。
Kono shiryou, kanojo ni kopī shi te yatte moraeru ka.
Tài liệu này, cậu copy thay cô ấy giúp tôi được không?
もう一度山田さんにあなたが昨日描いた絵を見せてやってもらえるか。
mouichido yamada san ni anata ga kinou egai ta e o mise te yatte moraeru ka.
Cậu cho anh Yamada xem một lần nữa bức tranh cậu vẽ hôm qua giúp tôi được không?
彼は悲しそうですね。励ましてやってもらえますか。
kare ha kanashi sou desu ne. Hagemashi te yatte morae masu ka.
Anh ta có vẻ buồn nhỉ. Cậu động viên giúp tôi được không?
今日母の元気がよくないので、今度だけ彼女に買い物に行ってやってもらえるか。
kyou haha no genki ga yoku nai node, kondo dake kanojo ni kaimono ni itte yatte moraeru ka.
Hôm nay sức khỏe của mẹ không tốt lắm nên anh đi mua đồ cho mẹ giúp tôi nhé?
イーさんは手が痛いので、この情報をコンピューターに入れてやってもらえるか。
ī san ha te ga itai node, kono jouhou o konpyūtā ni ire te yatte moraeru ka.
Anh Yi bị đau tay nên cậu nhập thông tin này vào máy tính cho anh ấy giúp tôi được không?

てもらえないか (temoraenaika)

Cách chia: Vてもらえないか
Diễn tả ý nghĩa nhờ vả một ai đó làm điều gì đó cho người nói hoặc một người thuộc phía người nói.
Ví dụ
この住所を教えてもらえないか。
Kono jusho wo oshietemoraenai ka.
Anh có thể chỉ cho tôi địa chỉ này được không?
今度の会議、私の代わりに参加してもらえないか。
Kondo no kaigi, watashi no kawari ni sankashitemoraenai ka.
Cuộc họp lần này có thể tham gia thay tôi được không?
昨日授業に出席しないから、ノートを貸してもらえないか。
Kinou no jugyou ni shussekishinaikara, no-to wo kashitemoraenai ka.
Hôm qua tôi không đi học nên cho tôi mượn vở được không?
僕の代わりに賞をもらってもらえないか。
Boku no kawari ni shou wo moratte moraenai ka.
Cậu nhận giải thưởng thay tôi được không?
この問題をちょっと見てもらえないか。
Kono mondai wo chotto mitemoraenai ka.
Xem bài này giúp tôi được không?
Chú ý: Với thể thường là dùng cho đối phương có quan hệ gần gũi, có bậc dưới mình còn thể lịch sự là dùng cho phạm vi rộng hơn. Dạng lễ phép hơn nữa là 「Vてもらえないでしょうか」、「Vていただけませんか」、「Vていただけないでしょうか」、…

てもらえまいか (temoraemaika)

Cách chia: Vてもらえまいか
Diễn tả sự nhờ vả, yêu cầu.
Ví dụ
字が分からないから、この手紙を読んでもらえまいか。
Ji ga wakaranai kara, kono tegami wo yondemoraemai ka.
Tôi không biết chữ nên hãy đọc lá thư này giúp tôi được không?
英語がよくないからこの文章を翻訳してもらえまいか。
Eigo ga yokunai kara kono bunshou wo honyaku shitemora maika.
Tôi không giỏi tiếng Anh nên hãy dịch cho tôi đoạn văn này được không?
最近忙しすぎるから、レポートを書いてもらえまいか。
Saikin isogashisugiru kara, repo-to wo kaitemorae maika.
Dạo này bận quá nên cậu có thể viết báo cáo cho tôi được không?
この漢字の読み方を教えてもらえまいか。
Kono kanji no yomi kata wo oshietemorae mai ka.
Hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ Hán này được không?
5000円を貸してもらえまいか。
5000 en wo kashitemoraemaika.
Hãy cho tôi mượn 5000 yên được không?
Chú ý:
+) Đây là cách nói trang trọng của nam giới.
+) Thường hay sử dụng câu văn trích dẫn dưới hình thức 「…と頼まれた/言われた」.
+) Trong văn nói thường dùng 「Vてくれ/もらえないだろうか」

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp もらいます moraimasu. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *