ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N2

Ngữ pháp を契機に をけいきに wokeikini

ngữ pháp を契機に をけいきに wokeikini

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp を契機に をけいきに wokeikini

ngữ pháp を契機に をけいきに wokeikini – cấu trúc gốc

を契機に/を契機にして/を契機として (wokeikini/ wokeikinishite/ wokeikitoshite)

Cấp độ: N2

Cách chia:
Nを契機に
Nを契機にして
Nを契機として

Diễn tả ý nghĩa “nhân cơ duyên…/ nhân thời điểm này mà có một sự chuyển đổi diễn ra”. Theo sau thường là những danh từ chỉ động tác.

Ví dụ

高校入学を契機に、親を離れて一人で東京に住んでいる。
Koukou nyuugaku o keiki ni, oya o hanare te ichi nin de toukyou ni sun de iru.
Nhân tiện việc nhập học cấp ba mà tôi đã rời xa cha mẹ để sống một mình ở Tokyo.

戦争を契機にして、この会社はいろいろな利益を得た。
sensou o keiki ni shi te, kono kaisha ha iroiro na rieki o e ta.
Nhân dịp chiến tranh mà công ty này đã thu được nhiều lợi nhuận.

社長は新商品の発売を契機としてわが社の名前を広げている計画がある。
shachou ha shin shouhin no hatsubai o keiki toshite waga sha no namae o hiroge te iru keikaku ga aru.
Giám đốc có kế hoạch là nhân dịp bán sản phẩm mới mà sẽ lan rộng tên tuổi công ty chúng ta.

Aレストランの募集を契機として、Bレストランは自分の料理を広告する。
A resutoran no boshuu o keiki toshite, B resutoran ha jibun no ryouri o koukoku suru.
Nhân dịp tuyển dụng của nhà hàng A mà nhà hàng B quảng cao luôn thức ăn của mình.

明日の会議を契機に山田さんの特別な提案が知られるだろう。
ashita no kaigi o keiki ni yamada san no tokubetsu na teian ga shirareru daro u.
Nhân dịp cuộc họp ngày mai mà đề án đặc biệt của anh Yamda sẽ được biết đến.

Chú ý: Đây là cấu trúc dùng trong văn viết.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc ngữ pháp を契機に をけいきに wokeikini. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *