ngủ quên tiếng Nhật là gì?
ngủ quên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quên
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngủ quên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quên:
Trong tiếng Nhật ngủ quên có nghĩa là : 寝坊 . Cách đọc : ねぼう. Romaji : nebou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
寝坊して新幹線に乗り遅れたよ。
Nebou shi te shinkansen ni noriokure ta yo.
Tôi ngủ quên nên đã trễ chuyến tàu cao tốc shinkansen
ねぼうしてしまって、学校に遅れてしまった。 Nebou shiteshimatte, gakkou ni okureteshimatta.
Tôi ngủ quên nên đã muộn tới trường.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cái kéo:
Trong tiếng Nhật cái kéo có nghĩa là : 鋏 . Cách đọc : はさみ. Romaji : hasami
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
鋏は机の奥にあった。
Hasami wa tsukue no oku ni atta.
Kéo ở trong bàn
はさみで紙を小さく切った。
Hasami de kami wo chisaku kitta.
Cắt giấy nhỏ ra bằng kéo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ngủ quên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ quên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook