từ điển việt nhật

người già tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người giàngười già tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người già

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu người già tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người già.

Nghĩa tiếng Nhật của từ người già:

Trong tiếng Nhật người già có nghĩa là : 年寄り . Cách đọc : としより. Romaji : toshiyori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの村にはお年寄りがたくさん住んでいます。
Ano mura ni ha o toshiyori ga takusan sun de i masu.

Trong làng đó có rất nhiều người già

年寄りはよく病気にかかる。
toshiyori ha yoku byouki ni kakaru
Người già hay có bệnh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ người máy, robot:

Trong tiếng Nhật người máy, robot có nghĩa là : ロボット . Cách đọc : ろぼっと. Romaji : robotto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はロボットの研究をしています。
Kare ha robotto no kenkyuu wo shi te i masu.

Anh ấy đang nghiên cứu robot

日本のロボットは人間にそっくりです。
nihon no robotto ha ningen ni sokkuri desu
Robot Nhật Bản thì giống hệt con người.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

búp bê tiếng Nhật là gì?

chạy vượt, vượt qua tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : người già tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người già. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook