người lớn, trưởng thành tiếng Nhật là gì?

người lớn, trưởng thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người lớn, trưởng thànhngười lớn, trưởng thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người lớn, trưởng thành

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu người lớn, trưởng thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người lớn, trưởng thành.

Nghĩa tiếng Nhật của từ người lớn, trưởng thành:

Trong tiếng Nhật người lớn, trưởng thành có nghĩa là : 成人 . Cách đọc : せいじん. Romaji : seijin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘が今年成人します。
musume ga kotoshi seijin shi masu
con gái tôi năm nay sẽ làm lễ thành nhân

成人式はもうすぐですね。
seijin shiki ha mousugu desu ne
Lễ thành nhân sắp đến rồi nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dấu hiệu:

Trong tiếng Nhật dấu hiệu có nghĩa là : 印 . Cách đọc : しるし. Romaji : shirushi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

間違いに印を付けておきました。
machigai ni shirushi wo tsuke te oki mashi ta
để không bị nhầm hãy đánh dấu lại

印を作って、彼女に見せた。
in wo tsukutte kanojo ni mise ta
Tôi tạo dấu hiệu rồi cho cô ta xem.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì?

kim, đinh ghim tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : người lớn, trưởng thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người lớn, trưởng thành. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook