người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội tiếng Nhật là gì?

người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người trưởng thành, được tham gia công việc xã hộingười trưởng thành, được tham gia công việc xã hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội.

Nghĩa tiếng Nhật của từ người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội:

Trong tiếng Nhật người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội có nghĩa là : 社会人 . Cách đọc : しゃかいじん. Romaji : shakaijin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この春に彼は社会人になったよ。
kono haru ni kare ha shakaijin ni natta yo
Vào mùa xuần vừa rồi, anh ấy đã trở thành nhân viên công ty rồi đó

社会人になったら、責任を持つべきだ。
Shakaijin ni nattara sekinin wo motsu beki da
Nếu đã trưởng thành thì phải có trách nhiệm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rất vội:

Trong tiếng Nhật rất vội có nghĩa là : 大急ぎ . Cách đọc : おおいそぎ. Romaji : ooisogi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大急ぎでその仕事を仕上げたよ。
ooisogi de sono shigoto wo shiage ta yo
Tôi đã rất vội vàng, nhanh chóng hoàn thành công việc này đó

山田さんは大急ぎな様子で会社を出た。
yamada san ha ooisogi na yousu de gaisha wo de ta
Anh Yamada đã rời khỏi công ty với dáng vẻ rất vội.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tự phục vụ tiếng Nhật là gì?

nhàu nát, nhăn nhúm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook