từ điển việt nhật

nguy cơ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguy cơnguy cơ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguy cơ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nguy cơ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguy cơ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nguy cơ:

Trong tiếng Nhật nguy cơ có nghĩa là : 危機 . Cách đọc : きき. Romaji : kiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地球環境の危機が叫ばれているのよ。
chikyuu kankyou no kiki ga sakeba re te iru no yo
Nguy cơ về môi trường trái đất đang rộ lên (đang được yêu cầu mạnh mẽ)

この仕事は危機が大きいです。
kono shigoto ha kiki ga ookii desu
Công việc này có nguy cơ lớn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phương tiện truyền thông đại chúng:

Trong tiếng Nhật phương tiện truyền thông đại chúng có nghĩa là : マスコミ. Cách đọc : ますこみ. Romaji : masukomi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はよくマスコミにも登場するね。
kare ha yoku masukomi ni mo toujou suru ne
Anh ấy đăng đàn trước truyền thông thật giỏi nhỉ

現代、マスコミがとても発展している。
gendai masukomi ga totemo hatten shi te iru
Hiện tại thì truyền thông đang rất phát triển.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chứng cớ tiếng Nhật là gì?

góc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nguy cơ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguy cơ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook