từ điển việt nhật

nguyên bản, gốc gác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên bản, gốc gácnguyên bản, gốc gác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên bản, gốc gác

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nguyên bản, gốc gác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên bản, gốc gác.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên bản, gốc gác:

Trong tiếng Nhật nguyên bản, gốc gác có nghĩa là : 元 . Cách đọc : もと. Romaji : moto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの人は卓球の元選手です。
ano hito ha takkyuu no moto senshu desu
Người đó nguyên là tuyển thủ bóng bàn

彼女はもと中学の先生ですよ。
kanojo ha moto chuugaku no sensei desu yo
Cô ấy vốn dĩ là giáo viên trung học đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu mẫu:

Trong tiếng Nhật kiểu mẫu có nghĩa là : 型 . Cách đọc : かた. Romaji : kata

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい型のカメラを買いました。
atarashii kata no kamera wo kai mashi ta
Tôi đã mua camera kiểu mới

このテレビは大型がありますか。
kono terebi ha oogata ga ari masu ka
Cái tivi này có cỡ to không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mỗi, từng tiếng Nhật là gì?

địa phương, vùng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nguyên bản, gốc gác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên bản, gốc gác. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook