từ điển việt nhật

nhân dịp này tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân dịp nàynhân dịp này tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân dịp này

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhân dịp này tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân dịp này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân dịp này:

Trong tiếng Nhật nhân dịp này có nghĩa là : ついで . Cách đọc : ついで. Romaji : tsuide

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ついでだから彼も呼ぼうよ。
tsuide dakara kare mo yobo u yo
Nhân dịp này gọi luôn cả anh ấy đi

郵便局にいくつでに、手紙を出して。
yuubin kyoku ni iku tsude ni tegami wo dashi te
Nhân dịp đi bưu điện thì hãy gửi lá thư này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khoan khoái, dễ chịu:

Trong tiếng Nhật khoan khoái, dễ chịu có nghĩa là : すっきり . Cách đọc : すっきり. Romaji : sukkiri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

よく眠ったら気分がすっきりした。
yoku nemuttara kibun ga sukkiri shi ta
Ngủ đủ đầy, tinh thần thật sảng khoái

シャワー浴びたあと、すっきりだ。
shawa abi ta ato sukkiri da
Sau khi tắm vòi xong thì tôi thấy khoan khoái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

không thể tin nổi tiếng Nhật là gì?

con dốc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhân dịp này tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân dịp này. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook