nhận ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận ra
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhận ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận ra.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận ra:
Trong tiếng Nhật nhận ra có nghĩa là : 気付く . Cách đọc : きづく. Romaji : kiduku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はやっと問題点に気付きました。
Kare ha yatto mondai ten ni kiduki mashi ta.
Cuối cùng anh ấy cũng nhận ra được vấn đề
ミスに気づいた。
misu ni kizui ta
Tôi đã nhận ra lỗi sai.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ câu chuyện:
Trong tiếng Nhật câu chuyện có nghĩa là : 物語 . Cách đọc : ものがたり. Romaji : monogatari
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は冒険の物語が大好きです。
Watashi ha bouken no monogatari ga daisuki desu.
Tôi rất thích truyện thám hiểm
彼が語った物語は内容がいい。
kare ga katatta monogatari ha naiyou ga ii
Câu chuyện anh ta kể có nội dung hay.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhận ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook