từ điển việt nhật

nhảy vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy vàonhảy vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhảy vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy vào:

Trong tiếng Nhật nhảy vào có nghĩa là : 飛び込む . Cách đọc : とびこむ. Romaji : tobikomu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カエルが池に飛び込んだね。
kaeru ga ike ni tobikon da ne
Con ếch đã nhảy vào ao nhỉ

すぐにプールに飛び込みたい。
sugu ni pu-ru ni tobikomi tai
Tôi muốn nhảy ngay vào bể bơi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lời bình luận:

Trong tiếng Nhật lời bình luận có nghĩa là : コメント. Cách đọc : こめんと. Romaji : komento

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はユーザーからのコメントはなかった。
kyou ha yu-za- kara no komento ha nakatta
Hôm nay không có bình luận nào từ người dùng

この事件についてコメントしないで。
kono jiken nitsuite komento shi nai de
Đừng bình luận gì về sự kiện này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

viết lại tiếng Nhật là gì?

y tá tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhảy vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhảy vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook