từ điển việt nhật

nhẹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹnhẹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhẹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ:

Trong tiếng Nhật nhẹ có nghĩa là : 軽い . Cách đọc : かるい. Romaji : karui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この靴はとても軽い。
Kono kutsu ha totemo karui.
Đôi giầy này rất nhẹ

君の荷物が軽いですね。
Kimi no nimotsu ga karuidesune.
Hành lý của cậu nhẹ nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tìm thấy:

Trong tiếng Nhật tìm thấy có nghĩa là : 見つける . Cách đọc : みつける. Romaji : mitsukeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい仕事を見つけました。
Atarashii shigoto wo mitsukemashita.
Tôi đã tìm được một công việc mới

何を見つけていますか。
Nani wo mitsuketeimasuka.
Bạn đang tìm gì vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

quên tiếng Nhật là gì?

rượu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhẹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook