nhớ lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ lại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhớ lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ lại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ lại:
Trong tiếng Nhật nhớ lại có nghĩa là : 思い出す . Cách đọc : おもいだす. Romaji : omoidasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大切な用事を思い出しました。
Taisetsu na youji o omoidashi mashita.
Tôi đã nhớ lại sự việc quan trọng
いい思い出を思い出してください。
Ii omoide o omoidashi te kudasai.
Hãy nhớ lại những kỷ niệm đẹp đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ có thể nghe :
Trong tiếng Nhật có thể nghe có nghĩa là : 聞こえる . Cách đọc : きこえる. Romaji : kikoeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
隣の部屋からテレビの音が聞こえる。
Tonari no heya kara terebi no oto ga kikoeru.
Tôi có thể nghe âm thanh từ phòng bên cạnh
小さい音楽が聞こえます。
Chiisai ongaku ga kikoe masu.
Tôi có thể nghe được tiếng nhạc nhỏ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhớ lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhớ lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook