nhờ vả, yêu cầu tiếng Nhật là gì?

nhờ vả, yêu cầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả, yêu cầunhờ vả, yêu cầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả, yêu cầu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhờ vả, yêu cầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả, yêu cầu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả, yêu cầu:

Trong tiếng Nhật nhờ vả, yêu cầu có nghĩa là : 依頼 . Cách đọc : いらい. Romaji : irai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼に協力を依頼しました。
Kare ni kyouryoku wo irai shi mashi ta.

Tôi đã nhờ anh ấy giúp đỡ

親にこのことを依頼しました。
oya ni kono koto wo irai shi mashi ta
Tôi đã nhờ vả bố mẹ việc này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khác biệt, phân biệt:

Trong tiếng Nhật khác biệt, phân biệt có nghĩa là : 差別 . Cách đọc : さべつ. Romaji : sabetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は差別をなくす運動をしています。
Kare ha sabetsu wo nakusu undou wo shi te i masu.

Anh ấy đang vận động để xóa đi sự phân biệt (giầu ngèo, nam nữ…)

ここでは男性と女性の差別はない。
koko de ha dansei to josei no sabetsu ha nai
Ở đây không có sự phân biệt nam nữ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thiết bị tiếng Nhật là gì?

hỏi, nghe tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhờ vả, yêu cầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả, yêu cầu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook