từ điển nhật việt

nigeru là gì? Nghĩa của từ 逃げる にげる trong tiếng Nhậtnigeru là gì? Nghĩa của từ 逃げる  にげる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nigeru là gì? Nghĩa của từ 逃げる にげる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 逃げる

Cách đọc : にげる. Romaji : nigeru

Ý nghĩa tiếng việ t : chạy trốn

Ý nghĩa tiếng Anh : escape, run away

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鳥が窓から逃げたよ。
Tori ga mado kara nige ta yo.
Con chim đã chạy thoát từ cửa sổ

ここから逃げることができないよ。
Koko kara nigeru koto ga deki nai yo.
Không thể chạy khỏi đây đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : 渡す

Cách đọc : わたす. Romaji : watasu

Ý nghĩa tiếng việ t : đưa cho

Ý nghĩa tiếng Anh : hand over, give

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼に手紙を渡しました。
Kare ni tegami wo watashi mashi ta.
Tôi đã đưa thư cho anh ấy

このものを彼女に渡してください
Kono mono wo kanojo ni watashi te kudasai
Hãy đưa cho cô ấy đồ vật này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nedan là gì?

ryouhou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nigeru là gì? Nghĩa của từ 逃げる にげる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook