từ điển nhật việt

nikki là gì? Nghĩa của từ 日記 にっき trong tiếng Nhậtnikki là gì? Nghĩa của từ 日記  にっき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nikki là gì? Nghĩa của từ 日記 にっき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 日記

Cách đọc : にっき. Romaji : nikki

Ý nghĩa tiếng việ t : nhật kí

Ý nghĩa tiếng Anh : diary

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎日、日記をつけています。
Watashi ha mainichi, nikki o tsuke te imasu.
Tôi giữ quyển nhật kí đó hàng ngày

ほかの人の日記を読むのはだめですよ。
Hoka no hito no nikki o yomu no ha dame desu yo.
Không được đọc nhật ký của người khác đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : 売り切れ

Cách đọc : うりきれ. Romaji : urikire

Ý nghĩa tiếng việ t : bán hết

Ý nghĩa tiếng Anh : sell out

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チケットはもう売り切れだって。
Chiketto ha mou urikire datte.
Vé đã bán hết rồi

この商品はすぐに売れきれた。
Kono shouhin ha sugu ni ure kire ta.
Mặt hàng này ngay lập tức được bán hết.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

omawarisan là gì?

mezamashitokei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nikki là gì? Nghĩa của từ 日記 にっき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook