từ điển nhật việt

nioi là gì? Nghĩa của từ 匂い におい trong tiếng Nhậtnioi là gì? Nghĩa của từ 匂い  におい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nioi là gì? Nghĩa của từ 匂い におい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 匂い

Cách đọc : におい. Romaji : nioi

Ý nghĩa tiếng việ t : mùi

Ý nghĩa tiếng Anh : (pleasant) smell, odor

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いい匂いがする。
Ii nioi ga suru.
Có mùi thơm

バラはいい匂いがしている。
bara ha ii nioi ga shi te iru
Hoa hồng có mùi thơm.

Xem thêm :
Từ vựng : 付ける

Cách đọc : つける. Romaji : tsukeru

Ý nghĩa tiếng việ t : đính vào

Ý nghĩa tiếng Anh : attach, apply, put

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

プレゼントにリボンを付けた。
Purezento ni ribon o tsuke ta.
đính cái ruy băng vào món quà

花束にカードをつけた。
hanataba ni kado wo tsuke ta
Tôi đã đính kèm thiệp vào bó hoa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yaseru là gì?

todokeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nioi là gì? Nghĩa của từ 匂い におい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook