từ điển nhật việt

niteiru là gì? Nghĩa của từ 似ている にている trong tiếng Nhậtniteiru là gì? Nghĩa của từ 似ている  にている trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu niteiru là gì? Nghĩa của từ 似ている にている trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 似ている

Cách đọc : にている. Romaji : niteiru

Ý nghĩa tiếng việ t : giống (ai đó)

Ý nghĩa tiếng Anh : look like, resemble

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は母に似ています。
Watashi ha haha ni nite imasu.
Tôi giống mẹ của tôi

僕は父にそっくり似ている。
Boku ha chichi ni sokkuri nite iru.
Tôi giống y hệt bố tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 驚く

Cách đọc : おどろく. Romaji : odoroku

Ý nghĩa tiếng việ t : giật mình, ngạc nhiên

Ý nghĩa tiếng Anh : be surprised, be startled

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風の強さに驚きました。
Kaze no tsuyo sa ni odoroki mashi ta.
Tôi bị giật mình bởi gió thổi mạnh

大声で驚いた。
Oogoe de odoroi ta.
Tôi bị giật mình bởi giọng nói to.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

iya/-kira-i là gì?

kenka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : niteiru là gì? Nghĩa của từ 似ている にている trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook