từ điển việt nhật

nổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổnổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nổ:

Trong tiếng Nhật nổ có nghĩa là : 爆発 . Cách đọc : ばくはつ. Romaji : bakuhatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ダイナマイトが爆発したんだ。
Dainamaito ga bakuhatsu shi ta n da.
Mìn đã nổ

ブームが突然爆発してしまった。
Bu-mu ga totsuzen bakuhatsu shi te shimatta
Quả bom đột nhiên phát nổ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ diêm:

Trong tiếng Nhật diêm có nghĩa là : マッチ . Cách đọc : まcち. Romaji : macchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

マッチを持っていますか。
macchi wo motte i masu ka
Anh có mang diêm không

マッチで火をつけた。
macchi de ka wo tsuke ta
Tôi bật lửa bằng diêm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tiền vốn tiếng Nhật là gì?

sự đầu tư tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nổ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook