nobiru là gì?

nobiru là gì? Nghĩa của từ 伸びる のびる trong tiếng Nhậtnobiru là gì? Nghĩa của từ 伸びる  のびる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nobiru là gì? Nghĩa của từ 伸びる のびる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 伸びる

Cách đọc : のびる. Romaji : nobiru

Ý nghĩa tiếng việ t : dài ra

Ý nghĩa tiếng Anh : stretch, grow

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

髪がだいぶ伸びたね。
Kami ga daibu nobi ta ne.
Tóc dài ra hết rồi nhỉ?

指の爪が伸びたね。
Yubi no tsume ga nobi ta ne.
Móng tay dài ra rồi kìa.

Xem thêm :
Từ vựng : パーティー

Cách đọc : ぱ-てぃ-. Romaji : pa-ti-

Ý nghĩa tiếng việ t : bữa tiệc

Ý nghĩa tiếng Anh : party

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日、うちでパーティーを開きます。
Ashita, uchi de pa-ti- o hiraki masu.
Ngày mai tôi sẽ mở tiệc tại nhà

今度のパーティーはどこですか。
Kondo no pa-ti- ha doko desu ka.
Bữa tiệc lần này ở đâu vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bi-ru là gì?

hayaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nobiru là gì? Nghĩa của từ 伸びる のびる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook