từ điển việt nhật

nơi đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi đónơi đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi đó

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nơi đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi đó:

Trong tiếng Nhật nơi đó có nghĩa là : そこ . Cách đọc : そこ. Romaji : soko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこに座ってください。
Soko ni suwatte kudasai.
Hãy ngồi tại đó.

そこは庭です。
Soko ha niwa desu.
Chỗ đó là khu vườn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy:

Trong tiếng Nhật chạy có nghĩa là : 走る . Cách đọc : はしる. Romaji : hashiru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は毎晩3キロ走っています。
Kare ha maiban 3 kiro hashitteimasu.
Anh ấy hàng tối chạy 3 km

走らないで、ゆっくり歩いてください。
Hashiranaide, yukkuri aruitekudasai.
Đừng chạy, hãy đi bộ từ từ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cho vào tiếng Nhật là gì?

dạy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nơi đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi đó. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook