từ điển nhật việt

nomu là gì? Nghĩa của từ 飲む のむ trong tiếng Nhậtnomu là gì? Nghĩa của từ 飲む  のむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nomu là gì? Nghĩa của từ 飲む のむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 飲む

Cách đọc : のむ. Romaji : nomu

Ý nghĩa tiếng việ t : uống

Ý nghĩa tiếng Anh : drink

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達とお酒を飲んでいます。
Tomodachi to osake wo yondeimasu.
Tôi đang uống rượu cùng với bạn

ミルクを飲むのが普通のことです。
Miruku wo nomu noga futsuu no koto desu.
Uống sữa là việc thường ngày.

Xem thêm :
Từ vựng : 古い

Cách đọc : ふるい. Romaji : furui

Ý nghĩa tiếng việ t : cũ

Ý nghĩa tiếng Anh : old

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は古い車が好きです。
Watasahi ha furui kuruma ga suki desu.
Tôi thích chiếc xe ô tô cũ này

古い本を集めたいです。
Furui hon wo atsumetai desu.
Tôi muốn thu thập sách cũ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shitsumon là gì?

kyou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nomu là gì? Nghĩa của từ 飲む のむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook