từ điển việt nhật

nông dân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nông dânnông dân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nông dân

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nông dân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nông dân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nông dân:

Trong tiếng Nhật nông dân có nghĩa là : 農家 . Cách đọc : のうか. Romaji : nouka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は農家に生まれました。
Kare ha nouka ni umare mashi ta.
Anh ấy được sinh ra trong gia đình nông dân

農家が稲を収穫している。
nouka ga ine wo shuukaku shi te iru
Nông dân đang thu hoạch lúa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trúng:

Trong tiếng Nhật trúng có nghĩa là : 当てる . Cách đọc : あてる. Romaji : ateru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はくじ引きで一等賞を当てたよ。
Kare ha kujibiki de ittou shou o ate ta yo.
Anh ấy đã trúng giải nhất trong cuộc rút thăm

でたらめな答えをしたのに当てた。
detarame na kotae wo shi ta no ni ate ta
Tôi trả lời bừa mà lại đúng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lỗ, tổn thất tiếng Nhật là gì?

con trai (trên 7 tuổi) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nông dân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nông dân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook