từ điển nhật việt

norikaeru là gì? Nghĩa của từ 乗り換える のりかえる trong tiếng Nhậtnorikaeru là gì? Nghĩa của từ 乗り換える  のりかえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu norikaeru là gì? Nghĩa của từ 乗り換える のりかえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 乗り換える

Cách đọc : のりかえる. Romaji : norikaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : chuyển tiếp tàu, xe

Ý nghĩa tiếng Anh : change, transfer

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次の駅で地下鉄に乗り換えます。
Tsugi no eki de chikatetsu ni norikae masu.
Hãy chuyển tàu điện ở nhà ga tiếp theo

桜駅で電車に乗り換えます。
Sakura eki de densha ni norikae masu.
Tôi chuyển tàu điện ở ga Sakura.

Xem thêm :
Từ vựng : 向かう

Cách đọc : むかう. Romaji : mukau

Ý nghĩa tiếng việ t : hướng về

Ý nghĩa tiếng Anh : face, head toward

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、会社に向かっています。
Ima, kaisha ni mukatte imasu.
Bây giờ tôi đang đi hướng về công ty

僕の家に向かっていきましょう
Boku no ie ni mukatte iki masho u
Hãy đi hướng tới nhà tôi thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

honya là gì?

ocha là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : norikaeru là gì? Nghĩa của từ 乗り換える のりかえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook