từ điển nhật việt

noronoro là gì? Nghĩa của từ のろのろ のろのろ trong tiếng Nhậtnoronoro là gì? Nghĩa của từ のろのろ のろのろ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu noronoro là gì? Nghĩa của từ のろのろ のろのろ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : のろのろ

Cách đọc : のろのろ. Romaji : noronoro

Ý nghĩa tiếng việ t : chầm chậm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車は雪道をのろのろと走ったの。
kuruma ha yuki dou wo noronoro to hashitta no
Tàu điện đang chạy chầm chậm trên con đường tuyết

彼女はのろのろしている。
kanojo ha noronoro shi te iru
Cô ấy đang đi chầm chậm.

Xem thêm :
Từ vựng : ポイント

Cách đọc : ぽいんと. Romaji : pointo

Ý nghĩa tiếng việ t : điểm cốt lõi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このプレゼンテーションのポイントがつかめない。
kono purezente-shon no pointo ga tsukame nai
Tôi không nắm được điểm cốt lõi của bài thuyết trình này

ポイントを注意してください。
pointo wo chuui shi te kudasai
Hãy chú ý tới điểm cốt lõi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nganh-cong-nghiep là gì?

cau-tao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : noronoro là gì? Nghĩa của từ のろのろ のろのろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook