từ điển nhật việt

noryoku là gì? Nghĩa của từ 能力 のうりょく trong tiếng Nhậtnoryoku là gì? Nghĩa của từ 能力  のうりょく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu noryoku là gì? Nghĩa của từ 能力 のうりょく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 能力

Cách đọc : のうりょく. Romaji : noryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : năng lực

Ý nghĩa tiếng Anh : capability, performance ability of machine, etc.

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は能力のある社員です。
Kare ha nouryoku no aru shain desu.
Anh ấy là 1 nhân viên có năng lực

あの子の数学能力は高い。
ano shi no suugaku nouryoku ha takai
Năng lực toán học của đứa bé đó cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 判断

Cách đọc : はんだん. Romaji : handan

Ý nghĩa tiếng việ t : phán đoán

Ý nghĩa tiếng Anh : judgment, decision

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の判断は正しい。
Kare no handan ha tadashii.
Phán đoán của anh ta là đúng

いつも判断がずれてしまう。
itsumo handan ga zure te shimau
Lúc nào tôi phán đoán cũng lệch.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sugiru là gì?

seikaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : noryoku là gì? Nghĩa của từ 能力 のうりょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook