từ điển nhật việt

nouka là gì? Nghĩa của từ 農家 のうか trong tiếng Nhậtnouka là gì? Nghĩa của từ 農家  のうか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nouka là gì? Nghĩa của từ 農家 のうか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 農家

Cách đọc : のうか. Romaji : nouka

Ý nghĩa tiếng việ t : nông dân

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は農家に生まれました。
Kare ha nouka ni umare mashi ta.
Anh ấy được sinh ra trong gia đình nông dân

農家が稲を収穫している。
nouka ga ine wo shuukaku shi te iru
Nông dân đang thu hoạch lúa.

Xem thêm :
Từ vựng : 当てる

Cách đọc : あてる. Romaji : ateru

Ý nghĩa tiếng việ t : trúng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はくじ引きで一等賞を当てたよ。
Kare ha kujibiki de ittou shou o ate ta yo.
Anh ấy đã trúng giải nhất trong cuộc rút thăm

でたらめな答えをしたのに当てた。
detarame na kotae wo shi ta no ni ate ta
Tôi trả lời bừa mà lại đúng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tran-tinh là gì?

da-mat-cong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nouka là gì? Nghĩa của từ 農家 のうか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook