nozoku là gì?
nozoku là gì? Nghĩa của từ 除く のぞく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nozoku là gì? Nghĩa của từ 除く のぞく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 除く
Cách đọc : のぞく. Romaji : nozoku
Ý nghĩa tiếng việ t : loại trừ
Ý nghĩa tiếng Anh : remove, exclude
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
部長を除く全員が土曜日も働いた。
Buchou o nozoku zenin ga doyoubi mo hatarai ta.
Ngoại trừ trường phòng, tất cả mọi người thứ 7 cũng làm việc
このページを除いて、全部を読んでください。
Kono pe-ji wo nozoite, zenbu wo yonde kudasai.
Hãy đọc tất cả ngoại trừ trang này.
Xem thêm :
Từ vựng : 一般
Cách đọc : いっぱん. Romaji : ippan
Ý nghĩa tiếng việ t : nói chung, bình thường
Ý nghĩa tiếng Anh : general, common
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一般の方はこちらの席へどうぞ。
Ippan no hou ha kochira no seki he douzo.
Người bình thường xin mời ngồi ghế phía này
一般、知らない人は話し合いたくない。
Ippan, shiranaihito wa hanashiaitakunai.
Thông thường thì tôi sẽ không muốn nói chuyện với người không quen biết.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nozoku là gì? Nghĩa của từ 除く のぞく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook