từ điển nhật việt

nuku là gì? Nghĩa của từ 抜く ぬく trong tiếng Nhậtnuku là gì? Nghĩa của từ 抜く  ぬく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nuku là gì? Nghĩa của từ 抜く ぬく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 抜く

Cách đọc : ぬく. Romaji : nuku

Ý nghĩa tiếng việ t : tháo bỏ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ワインのコルクを抜きました。
Wain no koruku o nuki mashi ta.

Tháo nút bấc ở chai vang

マスクを抜いた。
masuku wo nui ta
Tôi đã tháo mặt nạ ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 反映

Cách đọc : はねい. Romaji : hanei

Ý nghĩa tiếng việ t : phản ánh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新型車に研究の成果が反映されています。
Shingata sha ni kenkyuu no seika ga hanei sare te i masu.

Kết quả nghiên cứu đã được phản ánh trên chiếc xem mới

彼らの努力は今の状況に反映されます。
karera no doryoku ha ima no joukyou ni hanei sa re masu
Nỗ lực của bọn họ được phản ánh trên tình hình hiện nay.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chao-ran là gì?

tung-nguoi-mot là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nuku là gì? Nghĩa của từ 抜く ぬく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook