từ điển nhật việt

nuno là gì? Nghĩa của từ 布 ぬの trong tiếng Nhậtnuno là gì? Nghĩa của từ 布  ぬの trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nuno là gì? Nghĩa của từ 布 ぬの trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 布

Cách đọc : ぬの. Romaji : nuno

Ý nghĩa tiếng việ t : vải

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この布はカーテンに使えます。       
kono nuno ha katen ni tsukae masu
miếng vải này được dùng làm rèm cửa

この布はすべすべですね。
kono nuno ha subesube desu ne
Tấm vải này mềm mượt nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 英文

Cách đọc : えいぶん. Romaji : eibun

Ý nghĩa tiếng việ t : câu tiếng anh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は英文の手紙を書きました。     
kanojo ha eibun no tegami wo kaki mashi ta
cô ây đã viết thư bằng tiếng anh

英文のミスを直す。
eibun no misu wo naosu
Tôi sẽ sửa lỗi câu tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

do-danh-roi là gì?

nhieu-lan-lien-tuc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nuno là gì? Nghĩa của từ 布 ぬの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook