Nước hoa tiếng nhật là gì
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản. Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết : Nước hoa tiếng nhật là gì
Nước hoa tiếng nhật là gì
Từ “nước hoa” được sử dùng nhiều nhất trong tiếng Nhật là 香水(こうすい、kousui). Từ này được hợp lại bởi hai chữ Hán: 香 (hương; mang nghĩa là “hương thơm”) và 水 (thủy, mang nghĩa là “nước”).
Một số từ liên quan đến từ “nước hoa”.
精油(せいゆ、seiyu): Tinh dầu
エッセンス : Từ này có từ gốc tiếng Anh là “essence”. Nó là một loại tinh dầu có mùi thơm
パフューム : Từ này có từ gốc tiếng Anh là “perfume”. Nó cũng có nghĩa là “nước hoa”.
香料(こうりょう, kouryou): Một số chất lỏng, vật chất có mùi thơm.
Các loại nước hoa trong tiếng Nhật
フローラル系 (furo-raru kei) : các loại nước hoa có mùi hoa.
オリエンタル系 (Orientaru kei) : Lấy từ tên tiếng Anh là “oriental”. Nó là mang nghĩa “nước hoa phương Đông”.
シプレ系 (shipure kei) : Lấy từ tên tiếng Anh là “Chypre”. Nhóm hương này ra đời sau khi nước hoa Coty Chypre được sản xuất năm 1917.
シトラス系 (shitorasu kei) : Lấy từ tên tiếng Anh là “Cytrus”.
Một số loại nước hoa nổi tiếng.
クロエ : Chloé
ブルガリ : Bvlgari
シャネル: Chanel
クリスチャン・ディオール : Christan Dior
カルバンクライン : Calvin Klein
エルメス : Hermes
ジバンシィ : Givenchy
ランバン : Lanvin
ランコム : Lancôme
ドルチェ&ガッバーナ : Dolce & Gabbana
サルヴァトーレ・フェラガモ : Salvadone & Ferragamo
グッチ : Gucci
ジルスチュアート : Jill Stuart
イヴ・サンローラン : Yves Saintlauren
アナスイ(Anna Sui)
ティファニー(TIFFANY&Co.)
Xem thêm:
Trên đây là nội dung bài viết Nước hoa tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.