từ điển việt nhật

Nước mắm trong tiếng Nhật là gìNước mắm trong tiếng Nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết:  Nước mắm trong tiếng Nhật là gì

Nước mắm trong tiếng Nhật là gì

Từ “nước mắm” được phiên dịch ra tiếng Nhật là 魚醤(ぎょしょう, gyoshou) hoặc 魚醤油(うおしょうゆ, uoshouyu) hay 塩魚汁(しょっつる, shottsuru). Trong tiếng Nhật, “nước mắm” được định nghĩa là một loại sốt được làm từ nguyên liệu chính là cá. Chính vì vậy mà trong từ nước mắm có xuất hiện từ 魚 (cá). Nước mắm là một loại chất lỏng có màu vàng đậm hoặc đỏ sẫm, được làm từ cá ngâm muối. Khi cá để một thời gian đủ lâu thì sẽ tỏa ra mùi hương nồng đặc trưng. Nước mắm được nêm vào đồ ăn khi đang nấu để tăng hương vị.

So với tương (醤油)hay sốt(ソース) thì người Nhật sử dụng nước mắm ít hơn. Tuy nhiên, tùy theo từng vùng miền mà nước mắm không thể thiếu được trong bữa ăn hàng ngày.

Lịch sử của từ “nước mắm” ở Nhật Bản

Vào những năm 90 thì các loại nước mắm từ Đông Nam Á trở nên nổi tiếng khắp thể giới và du nhập vào Nhật Bản. Ví dụ như Thái Lan có “nam pla” (ナンプラー) 、Việt Nam có “nước mắm” (ニョクマム). Về sau, ở vùng Quảng Đông và Macao, Trung Quốc xuất hiện loại nước mắm 魚露(ユーロウ)được sử dụng rộng rãi. Với người Nhật, “nước mắm” mang nghĩa là “nước làm từ cá” 「魚の水」. Chính vì vậy mà xuất hiện những cái tên “nước mắm” ở Nhật như bây giờ.

Các loại nước mắm ở Nhật

しょっつる – shottsuru: đặc sản của vùng Akita, được làm từ cá cát sailfin.

しょっからいわし(しょからいわし) – shokkaraiwashi (shokaraiwashi) : đặc sản vùng cảng Kakuda, Echizen thuộc thành phố Niigata.

いしる(いしり、よしる、よしり)- ishiru (ishiri, yoshiru, yoshiri): là loại nước mắm được làm bằng cách ngâm xương, đầu, nội tạng của mực và cá mòi cơm từ xa xưa tại phía Bắc vùng đảo Notohan.

いかなご醤油 (inagogo shouyu): đặc sản vùng Kagawa.

Chú ý: Nhiều người thường nhầm nước mắm với nước tương(醤油) hay nước sốt (ソース)nên hay chú ý cẩn thận.

Trên đây là bài viết Từ nước mắm trong tiếng Nhật. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *