Nước mắt tiếng nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Nước mắt tiếng nhật là gì
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “nước mắt” tiếng Nhật là :
涙(なみだ、namida) : nước mắt
Ví dụ :
あのこは涙を流している。
Ano ko ha namida wo nagashiteiru.
Đứa bé đó đang khóc
男は皆に涙を見せるなんてだめだ。
Otoko ha mina ni namida wo miseru nante dame da.
Đàn ông thì không được cho mọi người thấy nước mắt của mình.
つい母に涙を流させてしまった。
Tsui haha ni namida wo nagasasete shimatta.
Tôi lỡ làm mẹ khóc
Cụm từ mà chúng ta hay bắt gặp liên quan đến 涙 nhất là :
涙を流す(なみだをながす、namida wo nagasu) : khóc, chảy nước mắt
涙を流る(なみだをながれる、namida wo nagareru) : khóc
Từ liên quan
泣く(なく、naku) : khóc
Ví dụ :
山田くんはいじめられて大きい声で泣いてしまった。
Yamada kun ha ijimerarete ookii koe de naiteshimatta.
Cậu Yamada bị bắt nạn nên lớn tiếng khóc.
彼女はただ野次を言われたので泣き出した。
Kanojo ha tada yaji wo iwareta noni naki dashita.
Cô ấy bị chế nhạo nên bắt đầu khóc.
Cụm từ liên quan đến từ “nước mắt”
うろうろ涙(うろうろなみだ、urouro namida)
悔し涙(くやしなむだ、kuyashi namida) : nước mắt ân hận
暗涙(あんるい、anrui) : nước mắt thầm kín, khóc thầm
涙の雨(なみだのあめ、namida no ame) : khóc như mưa
溜め涙(ためなみだ、tamenamida) : nước mắt còn đọng lại
嬉し涙(うれしなみだ、ureshinamida) : nước mắt hạnh phúc, vui sướng
悲涙(ひるい、hirui) : nước mắt đau khổ
双涙(そうるい、sourui) : nước mắt tuôn ra từ cả hai mắt
空涙(そらなみだ、sora namida) : nước mắt giả vờ, khóc giả vờ
紅涙(こうるい、kourui) : từ này có 2 nghĩa. Một là “nước mắt của phụ nữ/ nước mắt mỹ nhân”. Hai là “máu, nước mắt bi thảm”.
涙液(るいえき、ruieki) : nước mắt
有り難涙(ありがたいなみだ、arigatai namida) : nước mắt vì biết ơn
老涙(ろうなみだ、rou namida) : nước mắt của người già. Người về già thường chảy nước mắt trong vô thức
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Nước mắt tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.