từ điển nhật việt

oboeru là gì? Nghĩa của từ 覚える おぼえる trong tiếng Nhậtoboeru là gì? Nghĩa của từ 覚える  おぼえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oboeru là gì? Nghĩa của từ 覚える おぼえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 覚える

Cách đọc : おぼえる. Romaji : oboeru

Ý nghĩa tiếng việ t : nhớ

Ý nghĩa tiếng Anh : memorize, learn

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹は平仮名を全部覚えました。
Imouto wa hiragana wo zenbu oboemashita
Em gái tôi đã nhớ được tất cả chữ hiragana

昔の思い出、覚えますか。
Mukashi no omoide, oboemasuka.
Cậu còn nhớ những kỷ niệm xưa không?

Xem thêm :
Từ vựng : 狭い

Cách đọc : せまい. Romaji : semai

Ý nghĩa tiếng việ t : nhỏ, hẹp

Ý nghĩa tiếng Anh : narrow, small

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の部屋は狭いです。
Watashi no heya ha semai desu,
Căn phòng của tôi hẹp.

狭い家ですむのが好きです
Semai ie de sumu no ga sukidesu.
Tôi thích sống trong nhà nhỏ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

akai là gì?

kiru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : oboeru là gì? Nghĩa của từ 覚える おぼえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook