odoru là gì? Nghĩa của từ 踊る おどる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu odoru là gì? Nghĩa của từ 踊る おどる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 踊る
Cách đọc : おどる. Romaji : odoru
Ý nghĩa tiếng việ t : nhảy, múa
Ý nghĩa tiếng Anh : dance
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はクラブで踊るのが好きです。
Kanojo ha kurabu de odoru no ga suki desu.
Cô ấy thích việc múa ở câu lạc bộ
ここで踊ってはいけません。
Kokode odottte ha ikemasen.
Không được nhảy múa ở đây.
Xem thêm :
Từ vựng : 長さ
Cách đọc : ながさ. Romaji : nagasa
Ý nghĩa tiếng việ t : chiều dài
Ý nghĩa tiếng Anh : length
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このケーブルの長さは1メートルです。
Kono kēburu no naga sa ha 1 metoru desu.
Chiều dài của dây cáp này là 1 mét
この建物の長さが分かりません。
Kono tatemono no nagasa ga wakarimasen.
Tôi không biết được chiều dài của toà nhà này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : odoru là gì? Nghĩa của từ 踊る おどる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook