từ điển nhật việt

oi là gì? Nghĩa của từ 甥 おい trong tiếng Nhậtoi là gì? Nghĩa của từ 甥  おい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oi là gì? Nghĩa của từ 甥 おい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 甥

Cách đọc : おい. Romaji : oi

Ý nghĩa tiếng việ t : cháu trai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の甥は3才です。
watakushi no oi ha san sai desu
Cháu trai tôi 3 tuổi

庭に遊んでいる子は私のおいです。
niwa ni ason de iru ko ha watakushi no oi desu
Đứa bé đang chơi trong vườn là cháu trai tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 葉っぱ

Cách đọc : はっぱ. Romaji : happa

Ý nghĩa tiếng việ t : lá cây

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もみじの葉っぱが赤くなりましたね。
momiji no happa ga akaku nari mashi ta ne
Lá cây momiji đã chuyển sang màu đỏ rồi nhỉ

葉っぱが散っている。
happa ga chitte iru
Lá cây đang rơi rụng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lam-lai là gì?

dem-giao-thua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : oi là gì? Nghĩa của từ 甥 おい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook