từ điển nhật việt

ojiisan là gì? Nghĩa của từ お祖父さん おじいさん trong tiếng Nhậtojiisan là gì? Nghĩa của từ お祖父さん  おじいさん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ojiisan là gì? Nghĩa của từ お祖父さん おじいさん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : お祖父さん

Cách đọc : おじいさん. Romaji : ojiisan

Ý nghĩa tiếng việ t : ông

Ý nghĩa tiếng Anh : grandfather (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のお祖父さんは毎日散歩します。
Kare no ojiisan ha mainichi sanpo shi masu.
Ông của anh ấy đi bộ hàng ngày

おじいさんは年を取ってもまだ元気です。
Ojiisan ha toshi o totte mo mada genki desu.
Ông tôi dù lớn tuổi nhưng vẫn khoẻ mạnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 切手

Cách đọc : きって. Romaji : kitte

Ý nghĩa tiếng việ t : lá tem

Ý nghĩa tiếng Anh : postage stamp

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに切手を貼ってください。
Koko ni kitte o hatte kudasai.
Hãy dán chiếc tem vào đây nhé

手紙に切手を貼っってください。
Tegami ni kitte o hatte kudasai.
Hãy dán tem lên bức thư.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

suzushii là gì?

ikutsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ojiisan là gì? Nghĩa của từ お祖父さん おじいさん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook