từ điển nhật việt

okazu là gì? Nghĩa của từ おかず おかず trong tiếng Nhậtokazu là gì? Nghĩa của từ おかず  おかず trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okazu là gì? Nghĩa của từ おかず おかず trong tiếng Nhật.

Từ vựng : おかず

Cách đọc : おかず. Romaji : okazu

Ý nghĩa tiếng việ t : thức ăn

Ý nghĩa tiếng Anh : dishes to go with the rice

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

晩ご飯のおかずは何?
Ban gohan no okazu ha nani?
Thức ăn cho bữa tối là gì vậy

残ったおかずを全部食べた。
nokotta okazu wo zenbu tabe ta
Thức ăn còn thừa tôi đã ăn hết.

Xem thêm :
Từ vựng : カレンダー

Cách đọc : カレンダー. Romaji : karenda-

Ý nghĩa tiếng việ t : lịch

Ý nghĩa tiếng Anh : calendar

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カレンダーに予定を書いた。
Karenda ni yotei o kai ta.
Tôi viết trình trình lên tờ lịch

カレンダーをめくって、日をみる。
karenda wo mekutte
nichi wo miru
Lật giở lịch trình rồi xem ngày.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tonikaku là gì?

tanoshimi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : okazu là gì? Nghĩa của từ おかず おかず trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook