từ điển nhật việt

okusama là gì? Nghĩa của từ 奥様 おくさま trong tiếng Nhậtokusama là gì? Nghĩa của từ 奥様  おくさま trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okusama là gì? Nghĩa của từ 奥様 おくさま trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 奥様

Cách đọc : おくさま. Romaji : okusama

Ý nghĩa tiếng việ t : vợ (người khác)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

社長の奥様はきれいな方です。
shachou no okusama ha kirei na kata desu
phu nhân của giám đốc là người rất đẹp

奥様はお元気ですか。
okusama ha o genki desu ka
Vợ ngài có khoẻ không?

Xem thêm :
Từ vựng : 岸

Cách đọc : きし. Romaji : kishi

Ý nghĩa tiếng việ t : bờ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

船がやっと岸に着いたよ。
fune ga yatto kishi ni tsui ta yo
con thuyền cuối cùng cũng đến được bờ

岸に船が浮かんでいる。
kishi ni fune ga ukan de iru
Thuyển nổi ở bờ biển.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hom-truoc là gì?

trung-tam-trung-uong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : okusama là gì? Nghĩa của từ 奥様 おくさま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook