omoshiroi là gì? Nghĩa của từ 面白い おもしろい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omoshiroi là gì? Nghĩa của từ 面白い おもしろい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 面白い
Cách đọc : おもしろい. Romaji : omoshiroi
Ý nghĩa tiếng việ t : thú vị
Ý nghĩa tiếng Anh : interesting, amusing
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本はすごく面白かった。
Kono hon ha sugoku omoshirokatta.
Quyển sách này rất thú vị
この雑誌は面白すぎる。
Kono zasshi ha omoshiro sugiru.
Quyển tạp chí này thú vị quá.
Xem thêm :
Từ vựng : 全く
Cách đọc : まったく. Romaji : mattaku
Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn toàn
Ý nghĩa tiếng Anh : entirely, truly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私には全く分かりません。
Watashi ni ha mattaku wakari mase n.
Tôi hoàn toàn không hiểu
僕はそのこと全く知らない。
Boku ha sono koto mattaku shira nai.
Tôi hoàn toàn không biết điều đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : omoshiroi là gì? Nghĩa của từ 面白い おもしろい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook