từ điển nhật việt

oote là gì? Nghĩa của từ 大手 おおて trong tiếng Nhậtoote là gì? Nghĩa của từ 大手  おおて trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oote là gì? Nghĩa của từ 大手 おおて trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大手

Cách đọc : おおて. Romaji : oote

Ý nghĩa tiếng việ t : công ty lớn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大手のメーカーに勤めています。
kare ha oote no me-ka- ni tsutome te i masu
Anh ấy đang làm việc cho một nhà sản xuất lớn

大手の会社に通勤している。
oote no kaisha ni tsuukin shi te iru
Tôi đang làm việc cho công ty lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 部長

Cách đọc : ぶちょう. Romaji : buchou

Ý nghĩa tiếng việ t : trưởng phòng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部長に仕事の相談をしたんだ。部長は京都に出張中です。
buchou ni shigoto no soudan wo shi ta n da
Tôi đã trao đổi công việc với trưởng phòng

経済部長は中村さんです。
keizai buchou ha nakamura san desu
Trưởng phòng kinh tế là anh Nakamura.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nua-dau-hiep-mot là gì?

tinh-co là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : oote là gì? Nghĩa của từ 大手 おおて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook