oriru là gì? Nghĩa của từ 下りる おりる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu oriru là gì? Nghĩa của từ 下りる おりる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 下りる
Cách đọc : おりる. Romaji : oriru
Ý nghĩa tiếng việ t : xuống, đi xuống
Ý nghĩa tiếng Anh : go down, come down
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そこの階段を下りてください。
Soko no kaidan wo orite kudasai.
Hãy dđi xuống cầu thang đấy
車を下りている人は有名な歌手ですよ。
Kuruma wo ori te iru hito ha yuumei na kashu desu yo.
Người đang xuống xe là ca sĩ nổi tiếng đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 洗う
Cách đọc : あらう. Romaji : arau
Ý nghĩa tiếng việ t : rửa
Ý nghĩa tiếng Anh : wash
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
石鹸で手を洗ってください。
Sekken de te wo aratte kudasai.
Hãy rửa tay bằng xà bông
さっき顔を洗った。
Sakki kao wo aratta.
Vừa nãy tôi đã rửa mặt rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : oriru là gì? Nghĩa của từ 下りる おりる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook